Questions? (+84) 247 300 6665 or hr@hri.com.vn

Các lệnh RUN thông dụng nhất 2020 hiện nay

03/09/2020

Việc biết hết hay thậm chí là hiểu hết tất cả các câu lệnh của CMD là điều khá phức tạp với những người không chuyên, và thực tế cũng không cần thiết phải nhớ hết chúng. Bởi vậy, ở bài viết này, HRI Việt Nam chỉ giới thiệu tới các bạn những câu lệnh Run cmd hay được sử dụng nhất mà thôi! Tổng hợp những lệnh Run thông dụng nhất trong Windows.

Để mở cửa sổ lệnh, nhấn tổ hợp phím Windows + R -> Cửa sổ Run, gõ cmd nhấn Enter. Bất kỳ lệnh nào chưa biết rõ cú pháp, thêm tham số / phía sau để liệt kê các thông số của lệnh đó.

Phím tắtTác vụ
Công cụ Windows phổ biến
explorerMở Windows Explorer
c:Mở ổ C:
regeditMở Registry Editor
services.mscMở Windows Services (cục bộ)
taskmgrMở Task Manager
msconfigMở tiện ích cấu hình hệ thống
mstscMở Remote Desktop (Microsoft Terminal Services Client)
logoffĐăng xuất Windows mà không cần xác thực
shutdownTắt máy tính (Lưu lại toàn bộ công việc trước)
cmdMở cửa sổ dòng lệnh
notepadMở Notepad
oskBật bàn phím ảo
mailto:Mở ứng dụng thư điện tử mặc định
Địa chỉ webMở URL đã nhập trong trình duyệt mặc định
Công cụ Windows & Tiện ích khác 
calcMở app Calculator
chkdskKiểm tra ổ đĩa
charmapMở Character Map – Bảng kí tự đặc biệt không có ở bàn phím
cleanmgrMở tiện ích quản lý dọn dẹp ổ đĩa
clipbrdXem clipboard (không có sẵn ở Windows XP hoặc cũ hơn)
cmdMở cửa sổ dòng lệnh
compSo sánh tập tin
colorcplQuản lý đánh mã màu
cttuneBộ chỉnh sửa văn bản ClearType Text
dxdiagMở trình khắc phục sự cố DirectX
eudceditMở công cụ chỉnh sửa các ký tự riêng tư
fontsMở Fonts
fsquirtMở hướng dẫn chuyển Bluetooth
ftpMở MS-DOS FTP
iexploreMở trình duyệt Internet Explorer
joy.cplMở các trình điều khiển game
labelMở số seri volume cho ổ C:
magnifyMở Windows Magnifier
microsoft-edge://Edge
migwizMở Migration Wizard – Công cụ chuyển file và cài đặt
mipBảng nhập công thức toán học
mrtCông cụ loại bỏ phần mềm chứa mã độc
msiexecMở thông tin chi tiết trình cài đặt Windows
msinfo32Xem thông tin hệ thống của Microsoft
mspaintMở Paint
narratorMở Narrator
powershellMở Powershell
shrpubwTạo một thuật sĩ thư mục chia sẻ
sigverifCông cụ xác thực chữ ký tập tin
sndvolChỉnh sửa âm lượng
snippingtoolMở công cụ Snipping
stikynotMở Sticky Notes
utilmanMở cài đặt Narrator
verifierMở tiện ích Driver Verifier
wasMở Danh bạ – Contacts
wf.mscMở Windows Firewall với bảo mật nâng cao
wfsMở Windows Fax and Scan
wiaacmgrMở Scanner
winverKiểm tra phiên bản hiện tại của Windows
wmplayerMở Windows Media Player
writeMở trình soạn thảo WordPad
xpsrchvwMở XPS Viewer
winwordMở Microsoft Word
Word /safeMở chế độ Word Safe
Lệnh Control Panel
appwiz.cplMở cửa sổ Program and Features
controlMở Control Panel
control admintoolsMở các công cụ quản trị Administrative Tools
control colorMở công cụ cá nhân hóa Color and Appearance
control desktopMở bảng thuộc tính màn hình Display Properties (Personalization)
control foldersMở bảng thuộc tính thư mục
control keyboardMở bảng thuộc tính bàn phím
control mouseMở bảng điều khiển chuột
control netconnectionsMở bảng điều chỉnh thuộc tính mạng
control printersMở thư mục máy in
control schedtasksMở các nhiệm vụ theo lịch trình
control updateMở Windows Update
control userpasswordsQuản lý tài khoản người dùng hiện tại
control userpasswords2Quản lý toàn bộ tài khoản người dùng
desk.cplMở bảng điều chỉnh độ phân giải màn hình
devmgmt.mscMở bảng quản lý thiết bị
firewall.cplChỉnh sửa, cấu hình tường lửa
inetcpl.cplMở bảng thuộc tính Internet (Internet Control Panel)
intl.cplMở bảng cài đặt theo vùng (International)
mmsys.cplMở bảng thuộc tính âm thanh (Multimedia System Settings)
ncpa.cplMở bảng thuộc tính mạng
netplwizTạo tài khoản người dùng
powercfg.cplCấu hình lựa chọn sử dụng điện năng, pin trong máy tính, laptop.
sysdm.cplMở cửa sổ System Properties window.
timedate.cplMở bảng điều chỉnh ngày và thời gian
utilmanMở trình quản lý tiện ích Ease of Access
wscui.cplMở trung tâm bảo mật (Windows Security Center)
Công cụ quản trị Windows
compmgmt.mscQuản lý máy tính bao gồm công cụ hệ thống, ổ lưu trữ, dịch vụ và ứng dụng
defragLệnh Defrag
dcomcnfgMở bảng Component Services (bảng cấu hình chi tiết các thành phần)
devmgmt.mscMở trình quản lý thiết bị
diskmgmt.mscMở trình quản lý phân vùng ổ đĩa – Disk Partition Manager
diskpartLệnh Diskpart
eventvwr.mscMở trình xem sự kiện Event Viewer
fsmgmt.mscMở các thư mục chia sẻ (File Sharing Management)
gpedit.mscMở trình chỉnh sửa chính sách nhóm
lusrmgr.mscMở Local User & Groups
perfmon.mscCấu hình hoạt động của màn hình
rekeywizMã hóa tập tin
Tiện ích kiểm tra file hệ thống
sfc /scannowBật tiện ích kiểm tra file hệ thống (quét ngay lập tức)
sfc /scanonceBật tiện ích kiểm tra file hệ thống (quét ở lần khởi động tiếp theo)
sfc /scanbootBật tiện ích kiểm tra file hệ thống (quét mỗi khi khởi động)
sfc /revertBật tiện ích kiểm tra file hệ thống (quay lại cài đặt mặc định)
sfc /purgecacheXóa cache file
sfc /cachesize=xĐặt kích thước cache sang x
Các biến môi trường thông dụng
%AllUsersProfile%Mở Program Data
%ProgramFiles%Mở Program Files
%SystemDrive%Mở System Drive
%SystemRoot%Mở System Root
%Temp%Mở Temporary Folder
%UserProfile%Mở User Profile
%WinDir%Mở Windows Directory

Các lệnh Run khác

  • Net Use: Kết nối với một máy tính khác thông qua user và pass của họ.
  • wupdmgr: Cấu hình Update của Windows.
  • debug: Công cụ lập trình ngôn ngữ Assembly.
  • drwatson: Ghi và chụp lại những chương trình bị lỗi, crash trên Windows.
  • spider: Mở game spider trong hệ thống.
  • ping: Gửi dữ liệu đến 1 host/Ip cụ thể. Ngoài ra, lệnh này còn được sử dụng để kiểm tra xem máy tính có kết nối mạng không?
  • fontview: Xem Font ở dạng đồ họa.
  • taskkill: tắt những chương trình đang chạy.
  • wab: Mở cửa sổ địa chỉ của Windows.
  • DIR: Mở xem file, folder nào đó.
  • DEL: Xóa file, folder.
  • tasklist: Xem chương trình nào đang chạy.
  • hostname: Xem tên máy tính.
  • ipconfig: Lệnh này sẽ cho phép hiển thị cấu hình IP của máy tính đang sử dụng, như tên host, địa chỉ IP…
  • secpol.msc: Đây là Local Securyty Police (một chính sách bảo vệ máy tính) từ đây bạn có thể thiết lập bảo vệ trên máy tính của mình.
  • nbtstat: Hiển thị các stat và kết nối hiện thời đang sử dụng giao thức NetBIOS qua TCP/IP.
  • nslookup: Xem DNS server cục bộ.
  • regwiz: Mở bảng Registration.
  • sndrec32: Mở Sound Recorder (công cụ ghi âm sẵn có của Windows).
  • sysedit: Chỉnh sửa những file chạy khởi động.
  • : Mở cửa sổ Task Manager.
  • telephon.cpl: Config modem.
  • telnet: Mở chương trình telnet.
  • tracert: Kiểm tra dấu vết và hiển thị đường đi của các gói tin từ máy tính của bạn đến máy tính đích (các host trên internet).
  • winipcfg: Hiển thị cấu hình của IP.

Chúc các bạn thực hiện thành công!

Share this job
BACK TO BLOG