Việc biết hết hay thậm chí là hiểu hết tất cả các câu lệnh của CMD là điều khá phức tạp với những người không chuyên, và thực tế cũng không cần thiết phải nhớ hết chúng. Bởi vậy, ở bài viết này, HRI Việt Nam chỉ giới thiệu tới các bạn những câu lệnh Run cmd hay được sử dụng nhất mà thôi! Tổng hợp những lệnh Run thông dụng nhất trong Windows.
Để mở cửa sổ lệnh, nhấn tổ hợp phím Windows + R -> Cửa sổ Run, gõ cmd nhấn Enter. Bất kỳ lệnh nào chưa biết rõ cú pháp, thêm tham số / phía sau để liệt kê các thông số của lệnh đó.
Phím tắt | Tác vụ |
Công cụ Windows phổ biến | |
explorer | Mở Windows Explorer |
c: | Mở ổ C: |
regedit | Mở Registry Editor |
services.msc | Mở Windows Services (cục bộ) |
taskmgr | Mở Task Manager |
msconfig | Mở tiện ích cấu hình hệ thống |
mstsc | Mở Remote Desktop (Microsoft Terminal Services Client) |
logoff | Đăng xuất Windows mà không cần xác thực |
shutdown | Tắt máy tính (Lưu lại toàn bộ công việc trước) |
cmd | Mở cửa sổ dòng lệnh |
notepad | Mở Notepad |
osk | Bật bàn phím ảo |
mailto: | Mở ứng dụng thư điện tử mặc định |
Địa chỉ web | Mở URL đã nhập trong trình duyệt mặc định |
Công cụ Windows & Tiện ích khác | |
calc | Mở app Calculator |
chkdsk | Kiểm tra ổ đĩa |
charmap | Mở Character Map – Bảng kí tự đặc biệt không có ở bàn phím |
cleanmgr | Mở tiện ích quản lý dọn dẹp ổ đĩa |
clipbrd | Xem clipboard (không có sẵn ở Windows XP hoặc cũ hơn) |
cmd | Mở cửa sổ dòng lệnh |
comp | So sánh tập tin |
colorcpl | Quản lý đánh mã màu |
cttune | Bộ chỉnh sửa văn bản ClearType Text |
dxdiag | Mở trình khắc phục sự cố DirectX |
eudcedit | Mở công cụ chỉnh sửa các ký tự riêng tư |
fonts | Mở Fonts |
fsquirt | Mở hướng dẫn chuyển Bluetooth |
ftp | Mở MS-DOS FTP |
iexplore | Mở trình duyệt Internet Explorer |
joy.cpl | Mở các trình điều khiển game |
label | Mở số seri volume cho ổ C: |
magnify | Mở Windows Magnifier |
microsoft-edge:// | Edge |
migwiz | Mở Migration Wizard – Công cụ chuyển file và cài đặt |
mip | Bảng nhập công thức toán học |
mrt | Công cụ loại bỏ phần mềm chứa mã độc |
msiexec | Mở thông tin chi tiết trình cài đặt Windows |
msinfo32 | Xem thông tin hệ thống của Microsoft |
mspaint | Mở Paint |
narrator | Mở Narrator |
powershell | Mở Powershell |
shrpubw | Tạo một thuật sĩ thư mục chia sẻ |
sigverif | Công cụ xác thực chữ ký tập tin |
sndvol | Chỉnh sửa âm lượng |
snippingtool | Mở công cụ Snipping |
stikynot | Mở Sticky Notes |
utilman | Mở cài đặt Narrator |
verifier | Mở tiện ích Driver Verifier |
was | Mở Danh bạ – Contacts |
wf.msc | Mở Windows Firewall với bảo mật nâng cao |
wfs | Mở Windows Fax and Scan |
wiaacmgr | Mở Scanner |
winver | Kiểm tra phiên bản hiện tại của Windows |
wmplayer | Mở Windows Media Player |
write | Mở trình soạn thảo WordPad |
xpsrchvw | Mở XPS Viewer |
winword | Mở Microsoft Word |
Word /safe | Mở chế độ Word Safe |
Lệnh Control Panel | |
appwiz.cpl | Mở cửa sổ Program and Features |
control | Mở Control Panel |
control admintools | Mở các công cụ quản trị Administrative Tools |
control color | Mở công cụ cá nhân hóa Color and Appearance |
control desktop | Mở bảng thuộc tính màn hình Display Properties (Personalization) |
control folders | Mở bảng thuộc tính thư mục |
control keyboard | Mở bảng thuộc tính bàn phím |
control mouse | Mở bảng điều khiển chuột |
control netconnections | Mở bảng điều chỉnh thuộc tính mạng |
control printers | Mở thư mục máy in |
control schedtasks | Mở các nhiệm vụ theo lịch trình |
control update | Mở Windows Update |
control userpasswords | Quản lý tài khoản người dùng hiện tại |
control userpasswords2 | Quản lý toàn bộ tài khoản người dùng |
desk.cpl | Mở bảng điều chỉnh độ phân giải màn hình |
devmgmt.msc | Mở bảng quản lý thiết bị |
firewall.cpl | Chỉnh sửa, cấu hình tường lửa |
inetcpl.cpl | Mở bảng thuộc tính Internet (Internet Control Panel) |
intl.cpl | Mở bảng cài đặt theo vùng (International) |
mmsys.cpl | Mở bảng thuộc tính âm thanh (Multimedia System Settings) |
ncpa.cpl | Mở bảng thuộc tính mạng |
netplwiz | Tạo tài khoản người dùng |
powercfg.cpl | Cấu hình lựa chọn sử dụng điện năng, pin trong máy tính, laptop. |
sysdm.cpl | Mở cửa sổ System Properties window. |
timedate.cpl | Mở bảng điều chỉnh ngày và thời gian |
utilman | Mở trình quản lý tiện ích Ease of Access |
wscui.cpl | Mở trung tâm bảo mật (Windows Security Center) |
Công cụ quản trị Windows | |
compmgmt.msc | Quản lý máy tính bao gồm công cụ hệ thống, ổ lưu trữ, dịch vụ và ứng dụng |
defrag | Lệnh Defrag |
dcomcnfg | Mở bảng Component Services (bảng cấu hình chi tiết các thành phần) |
devmgmt.msc | Mở trình quản lý thiết bị |
diskmgmt.msc | Mở trình quản lý phân vùng ổ đĩa – Disk Partition Manager |
diskpart | Lệnh Diskpart |
eventvwr.msc | Mở trình xem sự kiện Event Viewer |
fsmgmt.msc | Mở các thư mục chia sẻ (File Sharing Management) |
gpedit.msc | Mở trình chỉnh sửa chính sách nhóm |
lusrmgr.msc | Mở Local User & Groups |
perfmon.msc | Cấu hình hoạt động của màn hình |
rekeywiz | Mã hóa tập tin |
Tiện ích kiểm tra file hệ thống | |
sfc /scannow | Bật tiện ích kiểm tra file hệ thống (quét ngay lập tức) |
sfc /scanonce | Bật tiện ích kiểm tra file hệ thống (quét ở lần khởi động tiếp theo) |
sfc /scanboot | Bật tiện ích kiểm tra file hệ thống (quét mỗi khi khởi động) |
sfc /revert | Bật tiện ích kiểm tra file hệ thống (quay lại cài đặt mặc định) |
sfc /purgecache | Xóa cache file |
sfc /cachesize=x | Đặt kích thước cache sang x |
Các biến môi trường thông dụng | |
%AllUsersProfile% | Mở Program Data |
%ProgramFiles% | Mở Program Files |
%SystemDrive% | Mở System Drive |
%SystemRoot% | Mở System Root |
%Temp% | Mở Temporary Folder |
%UserProfile% | Mở User Profile |
%WinDir% | Mở Windows Directory |
Các lệnh Run khác
- Net Use: Kết nối với một máy tính khác thông qua user và pass của họ.
- wupdmgr: Cấu hình Update của Windows.
- debug: Công cụ lập trình ngôn ngữ Assembly.
- drwatson: Ghi và chụp lại những chương trình bị lỗi, crash trên Windows.
- spider: Mở game spider trong hệ thống.
- ping: Gửi dữ liệu đến 1 host/Ip cụ thể. Ngoài ra, lệnh này còn được sử dụng để kiểm tra xem máy tính có kết nối mạng không?
- fontview: Xem Font ở dạng đồ họa.
- taskkill: tắt những chương trình đang chạy.
- wab: Mở cửa sổ địa chỉ của Windows.
- DIR: Mở xem file, folder nào đó.
- DEL: Xóa file, folder.
- tasklist: Xem chương trình nào đang chạy.
- hostname: Xem tên máy tính.
- ipconfig: Lệnh này sẽ cho phép hiển thị cấu hình IP của máy tính đang sử dụng, như tên host, địa chỉ IP…
- secpol.msc: Đây là Local Securyty Police (một chính sách bảo vệ máy tính) từ đây bạn có thể thiết lập bảo vệ trên máy tính của mình.
- nbtstat: Hiển thị các stat và kết nối hiện thời đang sử dụng giao thức NetBIOS qua TCP/IP.
- nslookup: Xem DNS server cục bộ.
- regwiz: Mở bảng Registration.
- sndrec32: Mở Sound Recorder (công cụ ghi âm sẵn có của Windows).
- sysedit: Chỉnh sửa những file chạy khởi động.
- : Mở cửa sổ Task Manager.
- telephon.cpl: Config modem.
- telnet: Mở chương trình telnet.
- tracert: Kiểm tra dấu vết và hiển thị đường đi của các gói tin từ máy tính của bạn đến máy tính đích (các host trên internet).
- winipcfg: Hiển thị cấu hình của IP.
Chúc các bạn thực hiện thành công!